Đánh giá bo mạch chủ Intel DZ77GA-70K


Intel DZ77GA-70K kích thước chuẩn ATX, tương thích với bộ xử lý socket 1155LGA, mặc định hỗ trợ sẵn một số giao tiếp tốc độ cao như PCI Express 3.0, SATA 3.0, USB 3.0 và cả một số công nghệ nâng cao khả năng đáp ứng, tính sẵn sàng của hệ thống.

Thiết kế

Bo mạch chủ (BMC) Intel DZ77GA-70K được xây dựng trên nền tảng chipset Panther Point Z77. Kích thước chuẩn ATX, hỗ trợ socket 1155LGA tương thích cả với bộ xử lý (BXL) Sandy Bridge lẫn Ivy Bridge. 

Bên phải là BXL Ivy Bridge Core i7-3770K (3,5GHz, 8MB cache L3), thuộc thế hệ BXL Core i thứ ba sản xuất theo công nghệ 22nm cùng bóng bán dẫn 3 chiều (3D transistor). Bên trái là BXL Sandy Bridge Core i7-2600K (3,4GHz, 8MB cache L3) ứng dụng công nghệ sản xuất 32nm với bóng bán dẫn cổng kim loại Hi-K thế hệ thứ hai.

Cả hai thế hệ BXL Ivy Bridge lẫn Sandy Bridge cùng sử dụng vi kiến trúc Sandy Bridge. Bên cạnh đó, Intel vẫn giữ nguyên socket 1155LGA với Sandy Bridge nên cả hai đều có thể hoạt động tốt trên BMC chipset 6-Series (Cougar Point) lẫn 7-Series (Panther Point).

Ngoài giao tiếp SATA 3 (hay SATA 6Gbps) thì BMC chipset 7-Series (Panther Point) mặc định hỗ trợ sẵn một số giao tiếp tốc độ cao khác như PCI Express 3.0, USB 3.0, giao tiếp Thunderbolt và cả một số  công nghệ hồi đáp nhanh như Smart Response, Rapid Start và Smart Connect nhằm nâng cao khả năng đáp ứng, tính sẵn sàng của hệ thống.


BMC hỗ trợ công nghệ ATI CrossFireX lẫn NVIDIA SLI với 2 khe PCIe x16 (1 PCIe x16 3.0, 1 PCI x16 2.0) cùng chia sẻ băng thông tuyến PCIe do BXL quản lý.

Bên cạnh đó, BMC còn có thêm 1 khe PCIe x4 và 2 PCIe x1 gắn card mở rộng và có cả một số giao tiếp khá cũ như khe PCI vốn vẫn được sử dụng phổ biến.

Số cổng giao tiếp khá đầy đủ, gồm 4 SATA 3.0 và 4 SATA 2.0 hỗ trợ RAID 0/1/5/10.

Mặt sau gồm 1 PS/2 dành gắn chuột hoặc bàn phím, 1 eSATA 3.0, 4 USB 3.0, 4 USB 2.0, 1 IEEE 1394a, 2 cổng Ethernet tốc độ 1Gbps, ngõ xuất tín hiệu hình ảnh HDMI, âm thanh HD 7.1 và nút “Back to BIOS”.

Ngoài ra, số giao tiếp mở rộng (bằng phụ kiện đi kèm) của BMC khá phong phú, gồm 4 USB 3.0, 4 USB 2.0, 1 IEEE 1394a. Nút nguồn (power button) và khởi động lại (reset button) cũng được tích hợp sẵn trên BMC.

Hiệu năng

Để đánh giá hiệu năng BMC Intel DZ77GA-70K, Test Lab sử dụng cấu hình thử nghiệm xây dựng trên nền tảng Ivy Bridge, Windows 7 Ultimate 64 bit SP1 và sử dụng trình điều khiển (driver) tương ứng với BMC. Các công cụ đánh giá hiệu năng gồm CineBench R11.5 (64 bit), Heaven Benchmark v3.0, 3DMark 11 và PCMark 7. Trong quá trình thử nghiệm, BMC hoạt động với thông số thiết lập mặc định của NSX và các phép thử được lấy kết quả trung bình sau 3 lần chạy.

Với PCMark 7, công cụ đánh giá hiệu năng tổng thể hệ thống. Cấu hình thử nghiệm đạt 3.938 điểm; cao hơn khoảng 2% – 5% so với một số BMC chipset Z77 trong cùng thử nghiệm tại Test Lab.

Tương tự với Cinebench R11.5 (64 bit), cấu hình thử nghiệm đạt 7,91 điểm ở phép thử CPU và 84,29 fps (khung hình/giây) ở phép thử OpenGL.

Trong thử nghiệm nền tảng đồ họa đa luồng DirectX 11 dựa trên công cụ 3DMark 11, thiết lập cấu hình Performance, hệ thống đạt 7.405 điểm, thấp hơn khoảng 1% so với BMC MSI Z77A-GD80 (7.462 điểm).

Với Heaven Benchmark, một phép thử đồ họa có khá nhiều nét tương đồng với 3DMark 11 nhưng chủ yếu về hiệu năng Tessellation (DirectX 11), cấu hình thử nghiệm đạt 1.608 điểm và 63,8 fps.
 

ƯU
- Hiệu năng tổng thể cao hơn trị số trung bình các BMC thử nghiệm.
- Số cổng giao tiếp hỗ trợ khá đầy đủ.

KHUYẾT
- Chỉ hỗ trợ xuất tín hiệu hình ảnh qua ngõ HDMI.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CPU

Intel socket 1155LGA

Chipset

Intel Z77 Express

Memory

DDR3 2400(OC)/1600/1333/1066 MHz

Onboard Graphic

DisplayPort

Audio

Intel HD Audio codec/7.1 channel

LAN

2xIntel GbE LAN 1Gpbs

Expansion Slot

1xPCIe x16 3.0 @ x16
1xPCIe x16 @ x8
1xPCIe x4 @ x4
2xPCIe x1
2xPCI

Multi-Graphic

AMD CrossFireX/NVIDIA SLI

Internal I/O Connector

4xSATA 3.0, 4xSATA 2.0, 2xUSB 3.0, 3xUSB 2.0, 1xIEEE 1394a

Back Panel Connector

 

1xPS/2, 1xeSATA 3.0, 4xUSB 3.0, 4xUSB 2.0, 1xIEEE 1394a, 1xHDMI, 2xRJ-45

Form Factor

ATX; 29.46x24.38cm




Trở về

 

Powered by: